PLC này CHƯA tương thích hoàn toàn với PLC FX3U.
Bài viết phục vụ cho:
1. Màn hình tích hợp PLC model FX3U ( 4.3 inch ). Chi tiết
2. PLC rời FX3U. Chi tiết
Bài viết liên quan
1. Chi tiết PLC 3U- 3U. Chi tiết
2. PLC 3U có 10 ngỏ vào analog và 2 ngõ ra analog. Chi tiết
3. PLC 3U điều khiển 8 trục, 8 bộ servo và step motor
NỘI DUNG CHÍNH
- 1 Dung lượng bộ nhớ lập trình 32000 bước
- 2 Bộ điếm tốc độ cao
- 3 Timer
- 4 Relay M
- 5 Thanh ghi dữ liệu Data register
- 6 Thanh ghi đặc biệt
- 6.1 M8000: Thanh ghi ON khi RUN
- 6.2 M8001: Thanh ghi OFF khi RUN
- 6.3 M8002: Thanh ghi cho phép xung dương trong 1 chu kì quét
- 6.4 M8003:Thanh ghi cho phép xung âm trong 1 chu kì quét
- 6.5 Thanh ghi đồng hồ: Rất tiện lợi trong lập trình PLC
- 6.6 M8029: Cờ hoàn thành lệnh Instruction execution complete flag
- 7 PWM / Pulse Width Modulation
- 8 Lệnh ZRN ( 16 bit) . DZRN ( 32 bit) Zero return
- 9 Lệnh DPLSY ( 32 bit), PLSY (16 bit)
- 10 Lệnh DDRVA (32bit)
- 11 Lệnh DRVI, DDRVI
- 12 RD3A: Input analog và WR3A: output analog
- 13 Thanh ghi FX3U hỗ trợ 8 trục
- 13.1 Ngõ ra xung tốc độ cao 100 Khz: gồm Y0, Y1, Y2, Y3, Y4, Y5, Y6 và Y7
- 13.1.1 Y0: thanh ghi quản lý ngỏ ra xuất xung
- 13.1.2 Y1: thanh ghi quản lý ngỏ ra xuất xung
- 13.1.3 Y2: thanh ghi quản lý ngỏ ra xuất xung
- 13.1.4 Y3: thanh ghi quản lý ngỏ ra xuất xung
- 13.1.5 Y4: thanh ghi quản lý ngỏ ra xuất xung
- 13.1.6 Y5: thanh ghi quản lý ngỏ ra xuất xung
- 13.1.7 Y6: thanh ghi quản lý ngỏ ra xuất xung
- 13.1.8 Y7: thanh ghi quản lý ngỏ ra xuất xung
- 13.1 Ngõ ra xung tốc độ cao 100 Khz: gồm Y0, Y1, Y2, Y3, Y4, Y5, Y6 và Y7
- 14 Thanh ghi FX3U hỗ trợ 4 trục
Dung lượng bộ nhớ lập trình 32000 bước
Dung lượng tối thiểu: 16000 bước ( mặc định, nhỏ hơn giá trị này: đôi khi CPU báo lỗi )
Cho phép lập trình tối đa 32000 bước
Bộ điếm tốc độ cao
Inputs X000 to X007 are used for high-speed counters, input interrupt, pulse catch, SPD/ZRN/DSZR/DVIT instructions and general-purpose inputs. When assigning functions, there should be no overlap between those input terminals.
For example, when C251 is used, X000 and X001 are occupied. As a result, “C235, C236, C241, C244, C246, C247, C249, C252 and C254”, “input interrupt pointers I000 and I101”, “pulse catch contacts M8170 and M8171” and “SPD, ZRN, DSZR and DVIT instructions using X000 and/or X001” cannot be used.
Ngỏ vào X000 đến X00 được dùng cho bộ điếm tốc độ cao, ngắt ngỏ vào, cạnh xung, lệnh SPD/ZRN/DSZR/DVIT và ngỏ vào cơ bản. Khi sử dụng chức năng, không được trùng lắp giữa những chân này
Timer
Timer mất dữ liệu khi mất điện
Timer 100 ms: T0-T199
Ví dụ: Lập trình timer T0 1s
LD M0
OUT T0 K10
Timer 10 ms: T200 đến T245
Timer 1 ms: T256 đến T511
Timer lưu dữ liệu khi mất điện
Timer 100 ms: T250 đến T255
Timer 1 ms: T246 đến T249
Relay M
M0-M499: Relay M bình thường ( mất dữ liệu khi mất điện )
Relay M lưu dữ liệu khi mất điện : dữ liệu không mất
M500-M1023 (mặc định)
M500~M1023: mặc định là lưu dữ liệu.
Tuy nhiên, vùng nhờ này có thể thiết lập thành kiểu relay mất dữ liệu khi mất điện trong mục PLC parameter
M1024-M7679 ( cố định)
Thanh ghi dữ liệu Data register
Thanh ghi bình thường ( mất dữ liệu khi mất điện )
Mặc định: D0 đến D199
ví dụ: D0 có giá trị 500.
khi tắt điện máy, ngày hôm sau mở điện lại: D0 có giá trị 0
Chú ý: D0 – D199 có thể thiết lập thành thanh ghi lưu dữ liệu khi mất điện trong mục “PLC parameter “
Thanh ghi lưu dữ liệu khi mất điện : dữ liệu không mất
Mặc định: D200 đến D511: 312
ví dụ: D200 có giá trị 500.
khi tắt điện máy, ngày hôm sau mở điện lại: D200 vẫn lưu 500
Chú ý: D200 – D511 có thể thiết lập thành thanh ghi mất dữ liệu khi mất điện trong mục “PLC parameter “
D512 đến D7999: 7488 ( cố định )
Thanh ghi đặc biệt
M8000: Thanh ghi ON khi RUN
M8001: Thanh ghi OFF khi RUN
M8002: Thanh ghi cho phép xung dương trong 1 chu kì quét
M8003:Thanh ghi cho phép xung âm trong 1 chu kì quét
Thanh ghi đồng hồ: Rất tiện lợi trong lập trình PLC
M8011: 10ms
M8012: 100 ms
M8013:1s
M8014:1 phút
M8029: Cờ hoàn thành lệnh Instruction execution complete flag
Dùng trong các lệnh: PLSY, DPLSY, DRVA, DDRVA, DRVI, DDRVI, DPLSR, MTR, RAMP, SORT…
Cờ này ON khi lệnh hoàn thành nhưng không thay đổi trạng thái khi lệnh OFF hoặc lệnh này bị lỗi
Ví dụ: lệnh PLSY, DPLSY: M8029: ON khi số xung xuất ra đã đủ, lệnh hoàn thành . Khi lệnh PLSY, DPLSY bị OFF hay không hoạt động M8029: ON
1. Program containing many flags (example of instruction execution complete flag M8029)
When two or more instruction execution complete flags M8029 are programmed together for applied instructions, it is difficult to determine which instruction executes which flag.
For using flags in any positions other than directly under applied instructions, refer to the next page.
Khi hai hay nhiều lệnh thưc thi cờ M8029 được lập trình chung, rất khó để xác định lệnh nào hoàn thành tạo ra cờ này
2. Introduction of method for using flags in any positions other than directly under applied instructions
When two or more applied instructions are programmed, general flags turn ON or OFF when each applied instruction
turns ON
PWM / Pulse Width Modulation
Dùng điều khiển động cơ DC …
PWM S1 S2 D
S1: tần số ( Hz ) có giá trị từ 0 đến 900,000 ( 900 Khz)
S2: chu kỳ, có giá trị 0-1000 tương ứng 0-100%
D: Y0, Y1, Y2 và Y3
Ví dụ: PWM K10000 K500 Y0
s1: k10000 ( 10,000 Hz). Độ rộng: 0.1 ms
s2: k500 ( 50%). Chu kỳ: 50 %
d: Y0
Lệnh ZRN ( 16 bit) . DZRN ( 32 bit) Zero return
Máy di chuyển ở tốc độ xác định hướng về vị trí zero cho đến khi DOG bật ON. Khi DOG ON: di chuyển tốc độ chậm và dừng lại trước khi tín hiệu CLEAR được xuất ra.
The machine moves at a specified speed until the DOG input turns ON. The workpiece then slows to creep speed and stops before the CLEAR signal is output.
ZRN S1 S2 S3 D
16 bit operation Lệnh 16 bit
DZRN S1 S2 S3 D
32 bit operation Lệnh 32 bit
[S1] is the Zero Return Speed,
[S2] is the Creep Speed,
[S3] is the Near Point Signal X
[D] is the Pulse Output Designation Y0, Y1, Y2, Y3 or Y4 đối với PLC JK3U
[D] is the Pulse Output Designation Y0, Y1, Y2, Y3, y4, Y5, Y6 or Y7 đối với PLC JT3U
[S1]: tốc độ về Zero
[S2]: tốc độ chạy chậm
[S3]: tín hiệu điểm Home
[D]: ngỏ ra xung Y0, Y1, Y2, Y3 or Y4 đối với PLC JK3U
D]: ngỏ ra xung Y0, Y1, Y2, Y3, y4, Y5, Y6 or Y7 đối với PLC JT3U
Lệnh DPLSY ( 32 bit), PLSY (16 bit)
Xuất ra số xung xác định tại một tần số được thiết lập
PLSY S1 S2 D
DPLSY S1 S2 D
S1: xác định tần số xuất ra (specify output frequencies (S1) )S2: xác định số xung xuất ra ( A specified quantity of pulses S2 )
S1, S2: có thể thay đổi trong lúc chạy. Tuy nhiên, S2 có tác dụng sau khi lệnh hiện thời hoàn thành
S2: số xung xuất ra. Khi S2 = 0 hay K0. PLC xuất xung liên tục
D: bit Y. Xung được xuất ra.
PLC FX3U: Y0, Y1, Y2, Y3, Y4, Y5, Y6 và Y7
Màn hình tích hợp PLC JK3U: Y0, Y1, Y2 và Y3
Lệnh DDRVA (32bit)
DDRVA S1 S2 D1 D2
absolute positioning
Lệnh vị trí tuyệt đối
[S1]: vị trí đích[S1·]: Target position (absolute designation)
[32-bit instruction 1: -999 999~+999 999
[S2·]: Output pulse frequency tần số xung xuất ra[32-bit instruction]: 10~100 000 (Hz)
But not less than the lowest frequency of the output pulse.
[D1·]: Pulse output start address ngõ ra xung
PLC JT3U: Y0, Y1, Y2, Y3, Y4, Y5, Y6 và Y7
Màn hình tích hợp PLC JK3U: Y0, Y1, Y2 và Y3
[D2·]: Rotation direction signal output start address
D2: chiều quay
- Khi chạy tăng kích thước thì chiều quay D2 = 1
- Khi chạy giảm kích thước thì chiều quay D2 = 0
Lệnh DRVI, DDRVI
DRVI, DDRVI: Lệnh vị trí ( tương đối) position function ( drive to increment )
DDRVI S1 S2 D1 D2
DRVI S1 S2 D1 D2
S1: the number of output pulses Số xung xuất ra
S2: the output pulse frequency tần số xuất xung
D1: the pulse output number ngõ ra xung
PLC JT3U: Y0, Y1, Y2, Y3, Y4, Y5, Y6 và Y7
Màn hình tích hợp PLC JK3U: Y0, Y1, Y2 và Y3
D2: the rotation direction signal output chiều quay
RD3A: Input analog và WR3A: output analog
PLC FX3U có 10 ngỏ vào analog và 2 ngõ ra analog Chi tiết.
Ngỏ vào analog 0-10 VDC ( hoặc 4-20 ma ): AD0, AD1, AD2 , AD3, AD4 và AD5
Ngỏ ra analog 0-10 VDC: DA0, DA1
PLC FX3U có 3 ngỏ vào analog và 1 ngỏ ra analog
Ngỏ vào analog 0-10 VDC ( hoặc 4-20 ma) : AD0, AD1, AD2
Ngỏ ra analog 0-10 VDC: DA0
RD3A K0 D10 D0. Đọc ngỏ vào input analog AD0, lưu vào D0
RD3A K1 D10 D1. Đọc ngỏ vào input analog AD1, , lưu vào D1
WR3A K0 D200 D30. Xuất tín hiệu ngỏ ra analog DA0, từ D30
WR3A K1 D200 D31. Đọc ngỏ vào input analog DA1, , từ D31
Thanh ghi FX3U hỗ trợ 8 trục
Ngõ ra xung tốc độ cao 100 Khz: gồm Y0, Y1, Y2, Y3, Y4, Y5, Y6 và Y7
Có thể điều khiển tối đa 8 bộ servo hoặc step motor phụ thuộc vào khả năng kết nối dây chống nhiễu đối với thiết bị servo.
- Y0, Y10
- Y1, Y11
- Y2, Y12
- Y3, Y13
- Y4, Y14
- Y5, Y15
- Y6, Y16
- Y7, Y17
Y0: thanh ghi quản lý ngỏ ra xuất xung
PLSY –> D8140, D8141
DRVI, DRVA, ZRN: D8340, D8341
Y1: thanh ghi quản lý ngỏ ra xuất xung
PLSY –> D8142, D8143
DRVI, DRVA, ZRN: D8350, D8351
Y2: thanh ghi quản lý ngỏ ra xuất xung
PLSY –> D8144, D8145
DRVI, DRVA, ZRN: D8360, D8361
Y3: thanh ghi quản lý ngỏ ra xuất xung
PLSY –> D8146, D8147
DRVI, DRVA, ZRN: D8370, D8371
Y4: thanh ghi quản lý ngỏ ra xuất xung
PLSY –> D8170, D8171
DRVI, DRVA, ZRN: D8440, D8441
Y5: thanh ghi quản lý ngỏ ra xuất xung
PLSY –> D8172, D8173
DRVI, DRVA, ZRN: D8450, D8451
Y6: thanh ghi quản lý ngỏ ra xuất xung
PLSY –> D8174, D8175
DRVI, DRVA, ZRN: D8470, D8471
Y7: thanh ghi quản lý ngỏ ra xuất xung
PLSY –> D8176, D8177
DRVI, DRVA, ZRN: D8480, D8481
Thanh ghi FX3U hỗ trợ 4 trục
Ngõ ra xung tốc độ cao 100 Khz: gồm Y0, Y1, Y2 và Y3
Có thể điều khiển tối đa 2 bộ servo và 1 step motor hoặc 4 step motor phụ thuộc vào khả năng kết nối dây chống nhiễu đối với thiết bị servo