NỘI DUNG CHÍNH

Kết nối Modbus RS 485

Jack kết nối Rj45 liên lạc RS485

Jack kết nối Rj45 liện lạc RS485
Jack kết nối Rj45 liện lạc RS485
Truyền thông Modbus FR-D700
Truyền thông Modbus FR-D700

Chú ý:
1. Không kết nối cổng PU này với cổng LAN của máy tính, điện thoại: có thể làm hư biến tần
2. Khi dùng truyền thông RS-485: không dùng chân 2 và chân 8

Cách làm cáp liên lạc cho biến tần :

Cách làm cáp liên lạc cho biến tần :
1. Mua dây cáp mạng bấm sẵn 2 đầu RJ45
2. Cắt dây ra: sử dụng 1 đầu RJ45
3. Xem màu dây trên đầu RJ45 theo tiêu chuẩn nào:
 có 2 chuẩn: chuẩn T-568B và chuẩn T-568A
4. Xác định màu dây cho chân số 3, 4, 5 và 6.

jack RJ45 biến tần FR-D700

Xem thêm: Dây Cáp 2 Lõi -22AWG-2C 2×0.35mm2 + shield + lá nhôm Vỏ PVC

Bài viết liên quan

Màn hình HMI YKHMI điều khiển biến tần Mitsubishi FR-D700 dùng modbus RS485. Chi tiết

Dùng phần mềm cài đặt biến tần Mitsubishi FR-D700

Làm Jack RS485 Modbus biến tần FR-D700

Cài đặt Modbus RTU biến tần FR-D700

Connection with RS-485 computer

Kết nối RS485 và máy tính
Kết nối RS485 và máy tính

Kết nối 2 dây RS485 và máy tính

Kết nối 2 dây RS485 và máy tính
Kết nối 2 dây RS485 và máy tính

Chân SDA <–> chân RDA <—> chân A
Chân SDB <–> chân RDB <—> chân B


Chân SDA, RDA và chân A kết nối chung với nhau
Chân SDB, RDB và chân B kết nối chung với nhau

CÀI ĐẶT BIẾN TẦN Mitsubishi FR-D700 dùng modbus RS485

Cài đặt:
– Địa chỉ trạm: 2
– Giao thức: 19200, 8, E, 1

CHI TIẾT

Setting parameter ( Cài đặt thông số )

Er4 Mode designation error ( Lỗi cài đặt )

Description 
Mô tả
Appears if a parameter setting is attempted in the External or NET operation mode with Pr. 77 ≠ “2”.
Lỗi xuất hiện nếu cài đặt thông số khi đang ở chế độ External hoặc NET với Pr.77 ≠ “2”
Appears if a parameter setting is attempted when the command source is not at the operation panel.
Lỗi xuất hiện nếu cài đặt thông số khi không ở chế độ panel
Check point
Kiểm tra
 Check that operation mode is PU operation mode.
Kiểm tra rằng chế độ hoạt động là PU
Check the Pr. 77 setting. (Refer to page 162).
Kiểm tra thông số Pr.77 bên dưới
Check if a parameter unit (FR-PU04/FR-PU07) is connected when Pr. 551 = “9999 (initial setting).”
Check the Pr. 551 setting.
Kiểm tra nếu (FR-PU04/FR-PU07) được kết nối khi Pr.551 = “9999”
Corrective action
Khắc phục
After setting the operation mode to the “PU operation mode”, make parameter setting. (Refer to page 166)
Sau khi thiết lập chế độ hoạt động PU, thực hiện cài đặt thông số
After setting Pr. 77 = “2”, make parameter setting.
Sau khi cài đặt Pr. 77 = “2”, thực hiện cài đặt thông số
Disconnect the parameter unit (FR-PU04/FR-PU07), and make parameter setting.
Ngắt kết nối FR-PU04/FR-PU07, thực hiện cài đặt thông số”
After setting Pr. 551 = “4”, make parameter setting. (Refer to page 175)
Sau khi thiết lập Pr. 551 = “4”, thực hiện cài đặt thông số

(Pr. 77) Parameter write disable selection

0Write is enabled only during stop.
Cho phép cài đặt trong lúc biến tần dừng
1Parameter can not be written.
Không cho cài đặt thông số
2Parameter write is enabled in any operation
mode regardless of operation status
Cho phép cài đặt trong bất kỳ chế độ nào trừ khi trạng thái hoạt động

Parameter clear/ All parameter clear ( Xoá tất cả thông số )

Reset xoá tất cả thông số biến tần FR-D720
Reset xoá tất cả thông số biến tần FR-D720

Chân Pr.CL: parameter clear ( xoá thông số )
Chân ALLC: ALL parameter clear ( xoá TẤT CẢ thông số )

Chọn 1 để xoá thông số

Pr.160 Extended parameter display (Pr. 160). Hiển thị thông số mở rộng

Pr. 160 = 9999 ( mặc định )

9999: Displays only the simple mode parameters ( hiển thị chỉ thông số chế độ cơ bản )
0: Displays simple mode + extended parameters ( hiển thị: thông số chế độ cơ bản và thông số mở rộng )
–> Chọn 0

Pr.79 Operation mode selection Pr.79( chế độ)

0
( Mặc định
Default )
Use External/PU switchover mode (PU/EXT ) to switch between the
PU and External operation mode.
Dùng nút PU/EXT để chuyển qua lại giữa chế độ PU và EXT
At power ON, the inverter is in the External operation mode.
Mở nguồn lên, biến tần vào chế độ EXT
1Fixed to PU operation mode
Chế độ PU cố định
2Fixed to External operation mode
Operation can be performed by switching between the external
and NET operation mode.
Chế độ EXT cố định
3Frequency command
Operation panel and PU (FRPU04/FR-PU07) setting or
external signal input (multi-speed setting, across terminals 4-5 (valid when AU signal turns ON)).
Start command
External signal input
(terminal STF, STR)
4Frequency command
External signal input (terminal 2, 4, JOG, multi-speed
selection, etc.)
Start command
Enter from RUN of the operation panel and FWD and REV of the PU (FR-PU04/FR-PU07)
6Switchover mode
Switchover among PU operation, External operation, and NET
operation is available while keeping the same operation status.
7External operation mode (PU operation interlock)
X12 signal ON
Operation mode can be switched to the PU operation mode.
(output stop during External operation)
X12 signal OFF
Operation mode can not be switched to the PU operation mode.

Communication startup Pr.340 ( Khời động liên lạc )

0
( Mặc định
Default )
As set in Pr. 79.
Theo cài đặt của Pr.79
1Network operation mode
Chế độ NET mạng
10Network operation mode
Operation mode can be changed between
the PU operation mode and Network
operation mode from the operation panel
Thông số modbus FR-D700
Thông số modbus FR-D700

P117 PU communication station number ( địa chỉ )

P117 = 0 ( mặc định )
0: No reply to the master
1 to 247 Set the inverter station numbers ( số trạm )
–> chọn số trong phạm vi 1-247

P118 PU communication speed ( tốc độ)

P118 = 192 ( mặc định )
Range: 48, 96 , 192 , 384 . Communication speed
The setting value × 100 equals the communication speed. Example: 9600bps if 96
( 192: 192 x 100 = 19200 bps )

P119 PU communication stop bit length

Stop bit lengthData length
01 bit8 bits
1
mặc định
Default
2 bits8 bits
101 bit7 bits
112 bits7 bits

P120 PU communication parity check ( kiểm tra chẵn lẻ và bit dừng)

P120 = 2 ( mặc định)
Range: 0, 1, 2
0:Without parity check
Stop bit length 2 bits ( none, 2 bit )
1:With odd parity check
Stop bit length 1 bit ( odd, 1 bit )
2:With even parity check
Stop bit length 1 bit ( even, 1 bit )

P121 Number of PU communication retries

Default mặc định :1
0 to 10: Number of retries at data receive error occurrence. If the number of
consecutive errors exceeds the permissible value, the inverter will
come to trip (depends on Pr. 502). Valid only Mitsubishi inverter (computer link operation) protocol

9999: If a communication error occurs, the inverter will not come to trip. (NET
operation mode at initial value)
Có lỗi xảy ra , biến tần không TRIP

P122 PU communication check time interval

0: RS-485 communication can be made. Note that a communication fault
(E.PUE) occurs as soon as the inverter is switched to the operation
mode with command source. (NET operation mode at initial value)

0.1 to 999.8s: Communication check (signal loss detection) time interval
If a no-communication state persists for longer than the permissible
time, the inverter will come to trip (depends on Pr. 502).

9999 No communication check (signal loss detection)
Không kiểm tra mất tín hiệu

P549 Protocol selection ( Lựa chọn giao thức: RTU hay biến tần )

P549 = 0 ( mặc định )
0 Mitsubishi inverter (computer link operation) protocol
1 Modbus-RTU protocol

P340 Communication startupmode selection

0As set in Pr. 79.
Theo cài đặt Pr. 79
1Network operation mode
Chế độ mạng
10Network operation mode
Operation mode can be changed between
the PU operation mode and Network
operation mode from the operation panel.
Chế độ mạng NET, chế độ PU có thể thay đổi từ bảng điều khiển: nút PU/EXT

Bài viết liên quan: video cài đặt Modbus RTU biến tần FR-D700

Modbus-RTU communication ( thiết lập truyền thông )

Xác định liên lạc

Bảng thiết lập truyền thông
Bảng thiết lập truyền thông

Danh sách các thông số:

  1. Pr.549: Giao thức Modbus
  2. Pr.117: Địa chỉ thiết bị
  3. Pr.118: tốc độ liên lạc
  4. Pr.120: chiều dài bit, kiểm tra chẳn lẽ

Đặc điểm Modbus biến tần

Đặc điểm Modbus biến tần Mitsubishi FR-D700
Đặc điểm Modbus biến tần Mitsubishi FR-D700

Biến tần Mitsubishi FR-D700:
– Chỉ hỗ trợ Modbus RTU mà 1 byte ( 8-bit) dữ liệu được truyền
– Cho phép đọc và ghi giá trị thông số của biến tần, ghi lệnh điều khiển biến tần và kiểm tra trạng thái hoạt động.
– Dữ liệu biến tần được chứa trong thanh ghi Holding resgister có địa chỉ: 40001 đến 49999

khung message
khung message

Khung message có 4 trường:

  1. Địa chỉ thiết bị . Device Address
  2. Hàm chức năng. Function code.
  3. Byte dữ liệu. Data bytes.
  4. Kiểm tra lỗi. Error check.
Chi tiết giao thức
Chi tiết giao thức
Address ( địa chỉ )

Là byte dài 8 bits và có thể cài đặt địa chỉ 0 đến 247.
The address code is 1 byte long ( 8 bits ) and any of 0 to 247 can be set.

Function code ( Hàm chức năng )
codeFunction nameOutline
H03Read Holding RegisterReads the holding register data.
Đọc thanh ghi dữ liệu
H06Preset Single RegisterWrites data to the holding
register.
Ghi dữ liệu đến 1 thanh ghi
H08DiagnosticsFunction diagnosis
(communication check only)
H10Preset Multiple RegistersWrites data to multiple
consecutive holding registers
Ghi dữ liệu đến nhiều thanh ghi
H46Read Holding Register
Access Log
Reads the number of registers
that succeeded in communication
last time
Bảng Function code
  1. 03H: multi read, read data from registers.
  2. 06H: single write, write single data to register.
  3. 08H: loop detection, this command is used to test if the communication between
    master equipment (PC or PLC) and AC drive is normal or not. AC drive will
    send the data received from master equipment back to master equipment.
  4. 10H: multi write, write multi data to registers.
DATA field

Định dạng phụ thuộc vào hàm chức năng ( function code ). Dữ liệu gồm điếm byte, số byte, mô tả theo thanh ghi ( holding register )

CRC CHECK filed

Khung thông điệp ( message ) nhận được thì được kiểm tra lỗi. Kiểm tra CRC được thực hiện và dữ liệu dài 2 byte được thêm vào phần cuối của thông điệp. Khi CRC được thêm vào , byte thấp phía trước, byte cao phía sau.

Giá trị CRC được tính toán bởi bên gửi và thêm giá trị CRC này vào thông điệp. Bên nhân tính toán lại giá trị CRC trong lúc nhận được thông điệp và so sánh giá trị tính toán đó với giá trị CRC trong trường CRC CHECK. Nếu hai giá trị này khác nhau, kết quả là lỗi.

(5) Message format types

Read holding register data (H03 or 03)

Can read the description of 1) system environment variables, 2) real-time monitor, 3) faults history, and 4) inverter parameters assigned to the holding register area (refer to the register list (page 208))

  1. Môi trường hệ thống
  2. Giám sát thời gian thực
  3. Lịch sử lỗi
  4. Thông số biến tần được gán theo thanh ghi
Read holding register data (H03 or 03)
Read holding register data (H03 or 03)

Query message setting

Message Setting description
1. Slave address

Address to which the message will be sent
Broadcast communication cannot be made ( 0 is invalid )
Địa chỉ mà thông tin sẽ được gửi

2. Function

Set H03

3. Starting address

Set the address at which holding register data read will be started.
Starting address = Starting register address (decimal)-40001
For example, setting of the starting address 0001 reads the data of the holding register 40002.
Địa chỉ bắt đầu = địa chỉ thanh ghi bắt đầu ( số thập phân ) – 40001
ví dụ: địa chỉ bắt đầu 0001 đọc dữ liệu của thanh ghi 40002.
địa chỉ bắt đầu = 40002 – 40001 = 0001

4. No. of Points Number of holding registers from which data will be read
The number of registers from which data can be read is a maximum of 125.
Số thanh ghi holding register mà dữ liệu sẽ được đọc. số tối đa là 125

 

Description of normal response

5. Byte Count

The setting range is H02 to HFA (2 to 250).
Twice greater than the No. of Point specified at 4) is set.
Đặt giá trị lớn hơn hai lần so với giá trị được chỉ định ở 4).
Vì 1 thanh ghi holding register chứa 2 bytes

6. Data: Read data

The number of data specified at 4) is set. Data are read in order of Hi byte and Lo byte, and set in order of starting address data, starting address + 1 data, starting address + 2 data

Example: To read the register values of 41004 (Pr. 4) to 41006 (Pr. 6) from the slave address 17 (H11)

Đọc giá trị thanh ghi 41004 (Pr. 4) to 41006 (Pr. 6) từ thiết bị slave có địa chỉ 17 (H11)

Read holding register data
Read holding register data

The slave address, địa chỉ slave 17 (số thập phân) => số Hex: H11
Starting address ( địa chỉ bắt đầu )= 41004 40001  = 1003  (số thập phân)
=>số thập phân: 1003 => số Hex: H3EB –>  H03 HEB
No. of Points ( Number of holding registers, Số thanh ghi holding register ) :
41004, 41005, và 41006 : 3 (số thập phân)–> số Hex: H3 => H00 H03

Phần mềm calculator chuyển đổi số thập phân decimal sang số Hex
Phần mềm calculator chuyển đổi số thập phân decimal sang số Hex

Read value
Register 41004(Pr. 4): H1770 (60.00Hz)
Register 41005(Pr. 5): H0BB8 (30.00Hz)
Register 41006(Pr. 6): H03E8 (10.00Hz)

Đọc giá trị:
1. Thanh ghi 41004(Pr. 4) có địa chỉ số thập phân 1003: giá trị thập phân 60.00 Hz
=> số Hex: H1770. Tương ứng: 6000 vì modbus hiển thị số nguyên.
2. Thanh ghi 41005(Pr. 5) có địa chỉ số thập phân 1004: giá trị thập phân 30.00 Hz
=> số Hex: H0BB8. Tương ứng: 3000 vì modbus hiển thị số nguyên.
2. Thanh ghi 41006(Pr. 6) có địa chỉ số thập phân 1005: giá trị thập phân 10.00 Hz
=> số Hex: H03E8. Tương ứng: 1000 vì modbus hiển thị số nguyên.

Write holding register data (H06 or 06)

Can write the description of 1) system environment variables and 4) inverter parameters assigned to the holding
register area (refer to the register list ( page 208)).Môi trường hệ thống

1. Môi trường hệ thống
4.Thông số biến tần được gán theo thanh ghi

Write holding register data (H06 or 06)
Write holding register data (H06 or 06)

 

Message Setting description
1. Slave address

Address to which the message will be sent
Broadcast communication cannot be made ( 0 is invalid )
Địa chỉ mà thông tin sẽ được gửi

2. Function

Set H06

3. Register address

Address of the holding register to which data will be written.
Register address = Holding register address (decimal)-40001
For example, setting of register address 0001 writes data to the holding register 40002.
Địa chỉ thanh ghi = địa chỉ thanh ghi ( số thập phân ) – 40001
ví dụ: địa chỉ thanh ghi 0001 ghi dữ liệu đến thanh ghi 40002.
địa chỉ thanh ghi = 40002 – 40001 = 0001

4. Preset Data

Data that will be written to the holding register
The written data is always 2 bytes.
Dữ liệu được ghi tới thanh ghi. Dữ liệu luôn là 2 bytes

 

Example: To write 60Hz (H1770) to 40014 (running frequency RAM) at slave address 5 (H05).
Write holding register H06
Write holding register H06

The slave address, địa chỉ slave 5 (số thập phân) => số Hex: H05
Register address ( địa chỉ thanh ghi )= 40014 40001  = 0013  (số thập phân)
=>số thập phân: 0013 => số Hex: H000D –>  H00 H0D
Preset data 
60 Hz
(số thập phân) = 60.00 Hz. Hiển thị modbus: 6000–> số Hex: H1770 => H17 H70

Write multiple holding register data (H10 or 16)

You can write data to multiple holding registers.
Bạn có thể ghi dữ liệu đến nhiều thanh ghi.

write data to multiple holding registers H10
write data to multiple holding registers H10

Query message setting

Message Setting description
1. Slave address

Address to which the message will be sent
Broadcast communication cannot be made ( 0 is invalid )
Địa chỉ mà thông tin sẽ được gửi

2. Function

Set H10

3. Starting address

Address where holding register data write will be started.
Starting address = Starting register address (decimal)-40001
For example, setting of the starting address 0001 reads the data of the holding register 40002.
Địa chỉ bắt đầu = địa chỉ thanh ghi bắt đầu ( số thập phân ) – 40001
ví dụ: địa chỉ bắt đầu 0001 đọc dữ liệu của thanh ghi 40002.
địa chỉ bắt đầu = 40002 – 40001 = 0001

4. No. of Points Number of holding registers where data will be write

The number of registers where data can be written is a maximum of 125.
Số thanh ghi holding register mà dữ liệu sẽ được ghi. số tối đa là 125

5. Byte Count

The setting range is H02 to HFA (2 to 250).
Set a value twice greater than the value specified at 4)
Đặt giá trị lớn hơn hai lần so với giá trị được chỉ định ở 4).
Vì 1 thanh ghi holding register chứa 2 bytes

6. Data Set the data specified by the number specified at 4). The written data are set in order of Hi byte and Lo byte, and arranged in order of the starting address data, starting address + 1 data, starting address + 2 data

Example: To write 0.5s (H05) to 41007 (Pr. 7) at the slave address 25 (H19) and 1s (H0A) to 41008 (Pr.8)
write data to multiple holding registers H10
write data to multiple holding registers H10

The slave address, địa chỉ slave 25 (số thập phân) => số Hex: H19
Register address ( địa chỉ thanh ghi )= 41007  40001  = 1006  (số thập phân)
=>số thập phân: 1006 => số Hex: H03FE –>  H03 HFE
Data 
0.5 S
(số thập phân) = 000.5 S . Hiển thị modbus: 0005–> số Hex: H05 => H00 H05
1.0 S (số thập phân) = 001.0 S . Hiển thị modbus: 0010–> số Hex: H0A => H00 H0A

Modbus registers ( vùng địa chỉ chức năng modbus )

System environment variable ( Điều khiển)

Register DefinitionRead/WriteRemark
40002inverter reset
reset biến tần
Write
ghi
Any value can be written
40003 Parameter clearWrite Set H965A as a written value.
40004 All parameter clear
Xoá thông số
WriteSet H99AA as a written value
40006 Parameter clear ∗1 Write Set H5A96 as a written value
40007 All parameter clear ∗1 Write Set HAA99 as a written value
40009 Inverter status/control input instruction∗2 
Trạng thái biến tần
Lệnh điều khiển
Read/write
Đọc/Ghi  
See below. Xem bảng 1 bên dưới
40010 Operation mode/inverter setting ∗3
Chế độ hoạt động
Read/write
Đọc/Ghi 
See below. Xem bảng 2 bên dưới
40014 Running frequency (RAM value) 
Tần số chạy ( RAM)
Tần số cài đặt
setting frequency
Read/write 
Đọc/Ghi 
According to the Pr. 37 settings, the frequency and selectable speed are in 1r/min increments
40015 Running frequency (EEPROM value) 
Tần số chạy ( EEPROM)
Write
Ghi

Trạng thái biến tần/Lệnh điều khiển Thanh ghi 40009

BitControl input instruction
Lệnh điều khiển
Inverter status
Trạng thái biến tần
0Stop command
Lênh dừng
RUN (inverter running) ∗2
Đang chạy
1Forward rotation command
Lệnh chạy thuận
During forward rotation
Đang chạy thuận
2Reverse rotation command
Lệnh chạy ngược
During reverse rotation
Đang chạy nghịch
3RH (high-speed operation
command)∗1
SU (up-to-frequency)
4RM (middle-speed operation
command)∗1
OL (overload)
5RL (low-speed operation
command)∗1
0
60FU (frequency detection)
7RT (second function selection) ABC (fault) ∗2
8AU (terminal 4 input selection) 0
90 SO (safety monitor output) ∗2
10MRS (output stop)0
1100
1200
1300
1400
150 Fault occurrence
Bảng 1: Inverter status/control input instruction

Bảng lệnh điều khiển Thanh ghi 40009

Lệnh điều khiển Thanh ghi 40009. Biến tần Mitsubishi FR-D700

Chế độ hoạt động / Cài đặt biến tần Thanh ghi 40010

Mode Read Value
Đọc
Written Value
Ghi
EXT H0000 H0010 *
PU H0001H0011 *
EXT
JOG
H0002
NET H0004 H0014
PU+EXTH0005
Bảng 2: Operation mode/inverter setting
Chế độ hoạt động / Cài đặt biến tần

Real time monitor ( giám sát thời gian thực, chế độ: đọc)

Register
thanh ghi
Description
mô tả
Unit
Đơn vị
40201 Output frequency/speed ∗4 0.01Hz/1 ∗1
tần số xuất ra / tốc độ
Output frequency/speed ∗4 0.01Hz/1 ∗1
40202 Output current ∗4
Dòng điện xuất ra
0.01A
40203 Output voltage ∗4
Điện áp xuất ra
0.1V
40205 Output frequency setting/speed setting
Tần số cài đặt xuất ra
0.01Hz/1 ∗1
40208 Converter output voltage
Điện áp xuất ra biến đổi
0.1V
40209 Regenerative brake duty 0.1%
40210Electronic thermal relay function load factor0.1%
40211 Output current peak value 0.01A
40212 Converter output voltage peak value 0.1V
40214 Output power 0.01kW
40215 Input terminal status ∗2
40216 Output terminal status ∗3
40220 Cumulative energization time 1h
40223 Actual operation time 1h
40224 Motor load factor 0.1%
40225 Cumulative power 1kWh
40252 PID set point 0.1%
40253 PID measured value 0.1%
40254PID deviation 0.1%
40261 Motor thermal load factor 0.1%
40262 Inverter thermal load factor 0.1%
40263 Cumulative power 2 0.01kWh

40264
PTC thermistor resistance 0.01kΩ

Xem thêm tài liệu Modbus Biến tần Mitsubishi FR-D700. Chi tiết

Đang cập nhật

Các bạn có thắc mắc: vui lòng để lại bình luận bên dưới. Chúng tôi sẽ phản hồi trong thời gian sớm nhất

3.7 6 votes
Đánh giá bài viết
Đăng ký
Thông báo
guest
0 Góp ý
Cũ nhất
Mới nhất like nhiều nhất
Inline Feedbacks
View all comments