Màn hình HMI 7.0 inch YKHMI. Nhấn chọn chi tiết
NỘI DUNG CHÍNH
- 1 Sơ đồ kết nối màn hình HMI và biến tần Mitsubishi FR-D700
- 2 Làm Jack RS485 Modbus biến tần FR-D700
- 3 Cài đặt biến tần Mitsubishi FR-D700 dùng modbus RS485
- 3.1 Parameter clear/ All parameter clear ( Xoá tất cả thông số )
- 3.2 Pr. 160=0 Extended parameter display (Pr. 160). Hiển thị thông số mở rộng
- 3.3 P79=0 Operation mode selection ( chế độ)
- 3.4 P117 = 2 PU communication station number ( địa chỉ )
- 3.5 P118 = 192 PU communication speed ( tốc độ)
- 3.6 P119 = 0 PU communication stop bit length
- 3.7 P120 = 2 PU communication parity check ( kiểm tra chẵn lẻ và bit dừng)
- 3.8 P121 = 9999 Number of PU communication retries
- 3.9 P122 = 9999 PU communication check time interval
- 3.10 P549 = 1 Protocol selection ( Lựa chọn giao thức: RTU hay biến tần )
- 3.11 P340 = 10 Communication startupmode selection
- 4 Lập trình HMI YKHMI Modbus RTU
- 5 Sản phẩm liên quan
- 6 Thông số Modbus RS-485 biến tần Mitsubishi D700
Sơ đồ kết nối màn hình HMI và biến tần Mitsubishi FR-D700
Chân 1 và 9: A+
Chân 6 và 8: B-



Làm Jack RS485 Modbus biến tần FR-D700
Cài đặt biến tần Mitsubishi FR-D700 dùng modbus RS485
Tham khảo thêm Thông số Modbus RS-485 biến tần Mitsubishi D700
Cài đặt:
– Địa chỉ trạm Station Address: 2
– Giao thức Communication parameters: 19200, 8, E, 1
– Điều khiển: chạy/dừng và tần số từ mạng Modbus RTU RS485
Parameter clear/ All parameter clear ( Xoá tất cả thông số )
Chú ý:
Nếu biến tần đã được cài đặt chạy tốt trong thời gian dài thì KHÔNG ĐƯỢC XOÁ reset thông số vì cài đặt lại thông số truyền thông sẽ rất khó khăn.
Chỉ áp dụng RESET khi biến tần chưa cài đặt thông số hoặc thông số cài đặt không đúng.

Chân Pr.CL: parameter clear ( xoá thông số )
Chân ALLC: ALL parameter clear ( xoá TẤT CẢ thông số )
Chọn 1 để xoá thông số
Pr. 160=0 Extended parameter display (Pr. 160). Hiển thị thông số mở rộng
0: Displays simple mode + extended parameters ( hiển thị: thông số chế độ cơ bản và thông số mở rộng )
P79=0 Operation mode selection ( chế độ)
0 ( mặc định): Use External/PU switchover mode (PU/EXT ) to switch between the
PU and External operation mode.
Dùng nút PU/EXT để chuyển qua lại giữa chế độ PU và EXT

P117 = 2 PU communication station number ( địa chỉ )
2: the inverter station numbers ( số trạm ) ( 1 to 247 )
P118 = 192 PU communication speed ( tốc độ)
192 ( mặc định ) : ( 192: 192 x 100 = 19200 bps )
P119 = 0 PU communication stop bit length
0: Stop bit length: 1 bit; Data length: 8 bits
P120 = 2 PU communication parity check ( kiểm tra chẵn lẻ và bit dừng)
2 ( mặc định): With even parity check
Stop bit length 1 bit ( even, 1 bit )
P121 = 9999 Number of PU communication retries
9999: If a communication error occurs, the inverter will not come to trip. (NET
operation mode at initial value)
Có lỗi xảy ra , biến tần không TRIP
P122 = 9999 PU communication check time interval
9999: No communication check (signal loss detection)
Không kiểm tra mất tín hiệu
P549 = 1 Protocol selection ( Lựa chọn giao thức: RTU hay biến tần )
1: Modbus-RTU protocol
P340 = 10 Communication startupmode selection
10: Network operation mode
Operation mode can be changed between
the PU operation mode and Network
operation mode from the operation panel.
Chế độ mạng NET, chế độ PU có thể thay đổi từ bảng điều khiển: nút PU/EXT
Lập trình HMI YKHMI Modbus RTU

START INVERTER : 4×8 = 2 ( Biến tần chạy thuận / forward. Địa chỉ thanh ghi biến tần: 40009 )
STOP INVERTER : 4×8 = 1 ( Biến tần dừng. Địa chỉ thanh ghi biến tần: 40009 )
SETTING FREQUENCY: 4×13 ( Địa chỉ thanh ghi biến tần: 40014 )
PRESENT FREQUENCY: 4x200 ( Địa chỉ thanh ghi biến tần: 40201 )
Sản phẩm liên quan
Màn hình HMI YKHMI 4.3 inch không mặt che. Chi tiết
Màn hình HMI YKHMI 4.3 inch. Chi tiết
Màn hình HMI YKHMI 5.0 inch. Chi tiết.
Màn hình HMI YKHMI 7.0 inch. Chi tiết
Màn hình HMI YKHMI 10.1 inch. Chi tiết
Thông số Modbus RS-485 biến tần Mitsubishi D700
Đang cập nhật
Các bạn có thắc mắc, vui lòng để lại bình luận bên dưới