Bài viết cung cấp chi tiết các thông tin thường dùng nhất để lập trình PLC ES2
NỘI DUNG CHÍNH
Dung lượng bộ nhớ lập trình

Hỗ trợ số thực
Chia số thực
DEDIV S1 S2 D
S1 : D, Floating point number (Fx.xx), Dividend / số thập phân: bị chia
S2 : D, Floating point number (Fx.xx), Divisor / số thập phân: số chia
D : D Quotient
Nhân số thực
DEMUL S1 S2 D
S1 : D, Floating point number (Fx.xx), Multiplicand / số thập phân: số nhân
S2 : D, Floating point number (Fx.xx), Multiplier / số thập phân: số nhân
D : D Multiplication result / kết quả
Cộng số thực
DEADD S1 S2 D
Trừ số thực
DESUB S1 S2 D
Timer
Timer 100 ms
(M1028=ON,T64~T126:10ms)
127: T0 đến T126
56: T128 đến T183
16: T184~T199 for Subroutines
6: T250~T255 (accumulative)
Ví dụ: Lập trình timer T0 1s
LD M0
OUT T0 K10
Timer 10 ms
(M1038=ON, T200~T245: 1ms)
40: T200~T239
6: T240~T245(accumulative)
Timer 1 ms
1: T127
4: T246~T249(accumulative)
Relay M
Relay M bình thường ( mất dữ liệu khi mất điện )
512: M0 – M511
232: M768~M999
48: M2000~M2047
Relay M lưu dữ liệu khi mất điện : dữ liệu không mất
256: M512~M767
2048: M2048~M4095
Thanh ghi dữ liệu Data register
Thanh ghi bình thường ( mất dữ liệu khi mất điện )
408: từ D0 đến D407
400: từ D600 đến D999
6080: từ D3920 đến D9999
ví dụ: D0 có giá trị 500.
khi tắt điện máy, ngày hôm sau mở điện lại: D0 có giá trị 0
Thanh ghi lưu dữ liệu khi mất điện : dữ liệu không mất
192: từ D408 đến D599
1920: từ D2000 đến D3919
ví dụ: D408 có giá trị 500.
khi tắt điện máy, ngày hôm sau mở điện lại: D408 vẫn lưu 500
Thanh ghi đặc biệt
Thanh ghi ON khi RUN M1000
Thanh ghi OFF khi RUN M1001
Thanh ghi cho phép xung dương trong 1 chu kì quét M1002
Thanh ghi cho phép xung âm trong 1 chu kì quét M1003
Thanh ghi đồng hồ: Rất tiện lợi trong lập trình PLC
M1011: 10ms
M1012: 100 ms
M1013:1s
M1014:1 phút
Bộ điếm tốc độ cao
Phần mềm / Software High Speed Counter (SHSC)

Note / Chú ý:
1. SHSC supports max 10kHz input pulse on single point. Max 8 counters are applicable in the
same time.
SHSC hỗ trợ xung đầu vào tối đa 10kHz trên một điểm. Tối đa 8 bộ đếm được áp dụng trong
cùng một lúc.
2. For 2-phase 2-input conuting, (X4, X5) (C233) and (X6, X7) (C234), max 5kHz. (X0,X2) (C232),
max 15kHz.
Đối với kết nối 2 pha 2 đầu vào, (X4, X5) (C233) và (X6, X7) (C234), tối đa 5kHz. (X0,X2) (C232),
tối đa 15kHz.
3. 2-phase 2-input counting supports double and quadruple frequency, which is selected in D1022
as the table shown below.
Đếm 2 pha 2 đầu vào hỗ trợ tần số gấp đôi và gấp bốn lần, được chọn trong D1022
như bảng dưới đây.
4. R/F (Rising edge trigger/ Falling edge trigger) can also be specified by special M. OFF = Rising;
ON = Falling.
R/F (Trình kích hoạt cạnh nâng/ Kích hoạt cạnh giảm) cũng có thể được chỉ định bởi M đặc biệt. TẮT = Tăng; MỞ = Rơi xuống.
5. U/D (Count up/Count down) can be specified by special M. OFF = count up; ON = count down.
U/D (Đếm lên/Đếm xuống) có thể được chỉ định bởi M đặc biệt. TẮT = đếm lên; BẬT = đếm ngược.
Phần cứng / Hardware High Speed Counter (HHSC)

Màn hình tích hợp PLC ES2 YKHMI:
Ngỏ vào: X0, X1, X2 và X3 hỗ trợ 100 Khz bộ điếm HHSC
Sản phẩm liên quan:
1. Màn hình YKHMI 4.3″tích hợp PLC ES2. Chi tiết
2. Màn hình YKHMI 5″ tích hợp PLC ES2. Chi tiết
3. Màn hình YKHMI 7″ tích hợp PLC ES2. Chi tiết