Bài viết cung cấp chi tiết các thông tin thường dùng nhất để lập trình PLC FX1S

NỘI DUNG CHÍNH

Dung lượng bộ nhớ lập trình: 2000 bước

dung lượng bộ nhớ lập trình PLC FX1S, FX1N
dung lượng bộ nhớ lập trình PLC FX1S, FX1N

PLC FX1N: cho phép lập trình tối đa 8000 bước

Bộ điếm tốc độ cao High speed counter

Bộ điếm tốc độ cao PLC FX1S
Bộ điếm tốc độ cao PLC FX1S

Chú ý: Có thể sử dụng đồng thời các loại bộ đếm khác nhau nhưng đầu vào của chúng không được trùng nhau. Đầu vào X0 đến X3 không thể được sử dụng cho nhiều hơn một bộ đếm.

Ví dụ: nếu C251 là đã sử dụng. Các bộ đếm và các lệnh sau đây không thể được sử dụng; C235, C236, C241, C244,  C247, C249, C252, C254, I0xx , I1xx

LD M8000

OUT C251 K9999

Màn hình tích hợp PLC FX1S: 
Ngỏ vào X0, X1: 100 Khz

Timer

Timer mất dữ liệu khi mất điện

Timer 100 ms: T0 đến T62

63: T0 đến T62


Ví dụ: Lập trình timer T0 1s

LD M0
OUT T0 K10

Timer 10 ms: T32 đến T62 khi M8028 = 1

T32 đến T62 khi M8028 = 1

Timer 1 ms: T63

Relay M

M0-M383: Relay M bình thường ( mất dữ liệu khi mất điện )

384: M0 – M383

M384-M511: Relay M lưu dữ liệu khi mất điện : dữ liệu không mất

128: M384 – M511

Thanh ghi dữ liệu Data register

D0-D127: Thanh ghi bình thường ( mất dữ liệu khi mất điện )

128: từ D0 đến D127
ví dụ: D0 có giá trị 500.
khi tắt điện máy, ngày hôm sau mở điện lại: D128 có giá trị 0

D128-D255: Thanh ghi lưu dữ liệu khi mất điện : dữ liệu không mất

128: từ D128 đến D255
ví dụ: D128 có giá trị 500.
khi tắt điện máy, ngày hôm sau mở điện lại: D128 vẫn lưu 500

Thanh ghi đặc biệt

Thanh ghi ON khi RUN M8000

Thanh ghi OFF khi RUN M8001

Thanh ghi ON trong 1 chu kì quét M8002

Thanh ghi OFF trong 1 chu kì quét M8003

Thanh ghi đặc biệt PLC FX
Thanh ghi đặc biệt PLC FX

Thanh ghi đồng hồ: Rất tiện lợi trong lập trình PLC

M8011: 10ms


M8012: 100 ms

M8013:1s

M8014:1 phút

Thanh ghi đồng hồ trong lập trình PLC FX
Thanh ghi đồng hồ trong lập trình PLC FX

Sử dụng clock 1 sec, 1 minute trên PLC Mitsubishi

Thanh ghi ngày giờ clock.

D8013: giây

D8014: phút

D8015: giờ

D8016: ngày

D8017: tháng

D8018: năm

Chu kì quét PLC FX: scan time.

Thông số xác định thời gian thực hiện của toàn bộ chương trình PLC

D8010 present scan time ( thời gian quét hiện tại) x 0.1 ms
D8011 minimum scan time ( thời gian quét nhỏ nhất) x 0.1 ms
D8012 maximum scan time ( thời gian quét lớn nhất) x 0.1 ms

M8029: Cờ hoàn thành lệnh Instruction execution complete flag

Dùng trong các lệnh: PLSY, DPLSY, DRVA, DDRVA, DRVI, DDRVI, DPLSRMTR, RAMP, SORT…

M8029: ON khi số xung xuất ra đã đủ. Khi lệnh PLSY, DPLSY bị OFF hay không hoạt động M8029: OFF

Cờ hoàn thành lệnh M8029
Cờ hoàn thành lệnh M8029

D8140, D8141: giám sát xung xuất ra Y0 lệnh PLSY, DPLSY

Contains the total number of pulses that have been output to Y0 using the PLSY or PLSR instructions. This data is only available in 32 bit or double word format

Dùng cho lệnh PLSY, DPLSY, DRVA, DDRVA, DDRVI, DRVI

Xem thêm: Cách Khắc Phục Lỗi màn hình YKHMI tích hợp PLC FX1S Điều Khiển servo Mitsubishi MR-J2S-10A

D8142, D8143: giám sát xung xuất ra Y1 lệnh PLSY, DPLSY

Contains the total number of pulses that have been output to Y1 using the PLSY or PLSR instructions. This data is only available in 32 bit or double word format

Dùng cho lệnh PLSY, DPLSY, DRVA, DDRVA, DDRVI, DRVI

M8147: Cờ giám sát ngỏ ra Y0 Pulse output monitor flag

OFF when Y000 is READY
ON when Y000 is BUSY

OFF khi Y0 sẵn sàng
ON khi Y0 busy

M8148: Cờ giám sát ngỏ ra Y1 Pulse output monitor flag

OFF when Y001 is READY
ON when Y001 is BUSY

OFF khi Y1 sẵn sàng
ON khi Y1 busy

Lệnh DPLSY, PLSY

Xuất ra số xung xác định tại một tần số được thiết lập

PLSY S1 S2 D

DPLSY S1 S2 D


S1: xác định tần số xuất ra (specify output frequencies (S1) ) : quyết định tốc motor

S2: xác định số xung xuất ra ( A specified quantity of pulses S2 ): chiều dài hành trình

S1, S2: có thể thay đổi trong lúc chạy. Tuy nhiên, S2 có tác dụng sau khi lệnh hiện thời hoàn thành
Trong lúc động cơ đang chạy, có thể thay đổi tốc độ phụ thuộc vào chương trình PLC

S2: số xung xuất ra. Khi S2 = 0 hay K0. PLC xuất xung liên tục

D: bit Y. Xung được xuất ra. PLC FX1S: Y0, Y1

Xem thêm: Cách Khắc Phục Lỗi màn hình YKHMI tích hợp PLC FX1S Điều Khiển servo Mitsubishi MR-J2S-10A

M8029: ON khi số xung xuất ra đã đủ. Khi lệnh PLSY, DPLSY bị OFF hay không hoạt động M8029: OFF

Lệnh DPLSY
Lệnh DPLSY


Khác biệt DPLSY và PLSY

  • Lệnh PLSY 16 bit số xung tối đa từ 1 đến 32767
    ( The maximum number of pulses: 16 bit operation: 1 to 32,767 pulses)
  • Lệnh DPLSY 32 bit số xung tối đa từ 1 đến 2,147,483,647
    ( The maximum number of pulses: 32 bit operation:1 to 2,147,483,647 pulses )

PLC JT3U điều khiển 8 trục, 8 bộ servo và step motor

Lệnh DDRVA

DDRVA S1 S2 D1 D2

absolute positioning
Lệnh vị trí tuyệt đối


[S1]: vị trí đích[S1·]: Target position (absolute designation)
[32-bit instruction 1: -999 999~+999 999

[S2·]: Output pulse frequency tần số xung xuất ra[32-bit instruction]: 10~100 000 (Hz)
But not less than the lowest frequency of the output pulse.

[D1·]: Pulse output start address ngõ ra xung

[D2·]: Rotation direction signal output start address
D2: chiều quay

  • Khi chạy tăng kích thước thì chiều quay D2 = 1
  • Khi chạy giảm kích thước thì chiều quay D2 = 0

 

Lệnh DDRVA
Lệnh DDRVA

Lệnh DRVI, DDRVI

DRVI, DDRVI: Lệnh vị trí ( tương đối) position function ( drive to increment )

DDRVI S1 S2 D1 D2

DRVI S1 S2 D1 D2

S1: the number of output pulses Số xung xuất ra

S2: the output pulse frequency tần số xuất xung

D1: the pulse output number ngõ ra xung

Y0, Y1 đối với plc FX1S, FX1N

D2: the rotation direction signal output chiều quay

Lệnh DDRVI
Lệnh DDRVI

Giới hạn các thông số: Lệnh DRVI, DDRVI

1. Lênh DRVI ( 16 bit) :

?số xung S1: -32768 đến 32767

?tần số S2: 10 đến 32767 Hz2.

2. Lệnh DDRVI ( 32 bit ):

?số xung S1: -99999 đến 99999

?tần số S2: 10 đến 100000 Hz đối với PLC FX1S, FX1N, FX3S, FX3G, FX3U

??10 đến 200000 Hz với module ngõ ra tốc độ cao đặc biệt của PLC FX3U

Lệnh Home Zero return instruction

Return to zero home point after machine ON or initial setting

Máy di chuyển ở tốc độ xác định hướng về vị trí zero cho đến khi DOG bật ON. Khi DOG ON: di chuyển tốc độ chậm và dừng lại trước khi tín hiệu CLEAR được xuất ra.

The machine moves at a specified speed until the DOG input turns ON. The workpiece then slows to creep speed and stops before the CLEAR signal is output.

ZRN S1 S2 S3 D
16 bit operation Lệnh 16 bit

DZRN S1 S2 S3 D
32 bit operation Lệnh 32 bit

[S1] is the Zero Return Speed,
[S2] is the Creep Speed,
[S3] is the Near Point Signal X
[D] is the Pulse Output Designation Y0 or Y1

[S1]: tốc độ về Zero
[S2]: tốc độ chạy chậm
[S3]: tín hiệu điểm Home
[D]: ngỏ ra xung Y0 hoặc Y1

Lệnh home DZRN PLC FX1S FX1N
Lệnh home DZRN PLC FX1S FX1N

Lệnh DPLSV , PLSV: Variable Speed Pulse Output

Variable Speed Pulse Output
This instruction is a variable speed output pulse instruction, with a rotation direction output.

Lệnh này thay đổi tốc độ xuất xung, với ngỏ ra hướng.

After starting with a specified speed, the motor can change its speed depending on commands from the PLC. (For the FX1S and FX1N, acceleration to different speeds is approximated with the RAMP instruction)

Sau khi, bắt đầu với tốc độ xác định, động cơ có thể thay đổi tốc độ phụ thuộc vào lệnh từ PLC

DPLSV S1 D1 D2

PLSV S1 D1 D2

S1: Device number for output pulse frequency
Tần số xuất xung

D1: Device number (Y) from which pulses are to be output
Ngỏ ra xuất xung

D2: Device number to which rotation direction signal is output
Ngỏ ra chân hướng

Lệnh DPLSV
Lệnh DPLSV

Bài 1: Tạo dự án mới màn hình YKHMI

Analog của màn hình tích hợp PLC YKHMI. Chi tiết

Sản phẩm liên quan

  1. Màn hình YKHMI 2.5″tích hợp PLC FX1S 25-1S-12R4T0000000. Chi tiết
  2. Màn hình YKHMI 3.5″tích hợp PLC FX1S 35-1S-20R4T0000000. Chi tiết
  3. Màn hình YKHMI 4.3″tích hợp PLC FX1S 43-1S-20R6T0000000. Chi tiết
  4. Màn hình YKHMI 4.5″ tích hợp PLC FX1S 45-1S-20R6T2L2O2P0. Chi tiết
  5. Màn hình YKHMI 5″ tích hợp PLC FX1S 50-1S-24R4T2L2O2K0. Chi tiết
  6. Màn hình YKHMI 7.0″tích hợp PLC FX1S 70-1S-12R4T0000000. Chi tiết
  7. Màn hình YKHMI 7″ tích hợp PLC FX1S 70-1S-30R040000000. Chi tiết

Bài viết sẽ cập nhật liên tục. Các bạn có thắc mắc: Để lại bình luận bên dưới để các bạn khác thuận tiện theo dõi, tôi sẽ trả lời trong thời gian sớm nhất !
Cám ơn các bạn đã xem bài viết !

0 0 votes
Đánh giá bài viết
Đăng ký
Thông báo
guest
0 Góp ý
Cũ nhất
Mới nhất like nhiều nhất
Inline Feedbacks
View all comments