NỘI DUNG CHÍNH
- 1 Dung lượng bộ nhớ lập trình: 4000 bước
- 2 Sản phẩm liên quan
- 3 Bộ điếm tốc độ cao
- 4 Timer
- 5 Relay M
- 6 Thanh ghi dữ liệu Data register
- 7 Thanh ghi đặc biệt
- 7.1 Thanh ghi ON khi RUN M8000
- 7.2 Thanh ghi ON trong 1 chu kì quét M8002
- 7.3 Thanh ghi đồng hồ: Rất tiện lợi trong lập trình PLC
- 7.4 Thanh ghi ngày giờ clock.
- 7.5 M8029: Cờ hoàn thành lệnh Instruction execution complete flag
- 7.6 D8140, D8141: giám sát xung xuất ra Y0 lệnh PLSY, DPLSY
- 7.7 D8142, D8143: giám sát xung xuất ra Y1 lệnh PLSY, DPLSY
- 7.8 M8147: Cờ giám sát ngỏ ra Y0 Pulse output monitor flag
- 7.9 M8148: Cờ giám sát ngỏ ra Y1 Pulse output monitor flag
- 8 Lệnh DPLSY, PLSY
- 9 Lệnh DDRVA
- 10 Lệnh DRVI, DDRVI
- 11 Lệnh Home Zero return instruction
- 12 Bài 1: Tạo dự án mới màn hình YKHMI
- 13 Analog của màn hình tích hợp PLC YKHMI. Chi tiết
- 14 Sản phẩm liên quan
Dung lượng bộ nhớ lập trình: 4000 bước
PLC FX3S: cho phép lập trình tối đa 4000 bước
Dung lượng bộ nhớ 16000
Sản phẩm liên quan
- Màn hình YKHMI 7″ tích hợp PLC FX3S 70-3S-30R4T4L2O00. Chi tiết
- Màn hình YKHMI 10.1″ tích hợp PLC FX3S 101-3S-30R4T4L2O00. Chi tiết
Bộ điếm tốc độ cao
Chú ý: Có thể sử dụng đồng thời các loại bộ đếm khác nhau nhưng đầu vào của chúng không được trùng nhau. Đầu vào X0 đến X3 không thể được sử dụng cho nhiều hơn một bộ đếm.
Ví dụ: nếu C251 là đã sử dụng. Các bộ đếm và các lệnh sau đây không thể được sử dụng; C235, C236, C241, C244, C247, C249, C252, C254, I0xx , I1xx
Màn hình tích hợp PLC FX3S:
Ngỏ vào X0, X1: 100 Khz
Timer
Timer mất dữ liệu khi mất điện
Timer 100 ms: T0 đến T31
32: T0 đến T31
Ví dụ: Lập trình timer T0 1s
LD M0
OUT T0 K10
Timer 100 / 10 ms: T32 đến T62
10 ms: T32 đến T62 khi M8028 = 1
Timer 1 ms: T63 – T127
Timer lưu dữ liệu khi mất điện
Timer 100 ms: T132 đến T137
Timer 1 ms: T128 đến T131
Relay M
M0-M383, M512-M1535: Relay M bình thường ( mất dữ liệu khi mất điện )
384: M0 – M383
1024: M512-M1535
M384-M511: Relay M lưu dữ liệu khi mất điện : dữ liệu không mất
128: M384 – M511
Thanh ghi dữ liệu Data register
D0-D127, D256-D2999: Thanh ghi bình thường ( mất dữ liệu khi mất điện )
128: từ D0 đến D127
2744: D256 đến D2999
ví dụ: D0 có giá trị 500.
khi tắt điện máy, ngày hôm sau mở điện lại: D128 có giá trị 0
D128-D255: Thanh ghi lưu dữ liệu khi mất điện : dữ liệu không mất
128: từ D128 đến D255
ví dụ: D128 có giá trị 500.
khi tắt điện máy, ngày hôm sau mở điện lại: D128 vẫn lưu 500
Thanh ghi đặc biệt
Thanh ghi ON khi RUN M8000
Thanh ghi ON trong 1 chu kì quét M8002
Thanh ghi đồng hồ: Rất tiện lợi trong lập trình PLC
M8011: 10ms
M8012: 100 ms
M8013:1s
M8014:1 phút
Thanh ghi ngày giờ clock.
D8013: giây
D8014: phút
D8015: giờ
D8016: ngày
D8017: tháng
D8018: năm
Thông số xác định thời gian thực hiện của toàn bộ chương trình PLC
D8010 present scan time ( thời gian quét hiện tại) x 0.1 ms
D8011 minimum scan time ( thời gian quét nhỏ nhất) x 0.1 ms
D8012 maximum scan time ( thời gian quét lớn nhất) x 0.1 ms
M8029: Cờ hoàn thành lệnh Instruction execution complete flag
Dùng trong các lệnh: PLSY, DPLSY, DRVA, DDRVA, DRVI, DDRVI, DPLSR, MTR, RAMP, SORT…
M8029: ON khi số xung xuất ra đã đủ. Khi lệnh PLSY, DPLSY bị OFF hay không hoạt động M8029: OFF
D8140, D8141: giám sát xung xuất ra Y0 lệnh PLSY, DPLSY
Contains the total number of pulses that have been output to Y0 using the PLSY or PLSR instructions. This data is only available in 32 bit or double word format
Dùng cho lệnh PLSY, DPLSY, DRVA, DDRVA, DDRVI, DRVI
Xem thêm: Cách Khắc Phục Lỗi màn hình YKHMI tích hợp PLC FX1S Điều Khiển servo Mitsubishi MR-J2S-10A
D8142, D8143: giám sát xung xuất ra Y1 lệnh PLSY, DPLSY
Contains the total number of pulses that have been output to Y1 using the PLSY or PLSR instructions. This data is only available in 32 bit or double word format
Dùng cho lệnh PLSY, DPLSY, DRVA, DDRVA, DDRVI, DRVI
M8147: Cờ giám sát ngỏ ra Y0 Pulse output monitor flag
OFF when Y000 is READY
ON when Y000 is BUSY
OFF khi Y0 sẵn sàng
ON khi Y0 busy
M8148: Cờ giám sát ngỏ ra Y1 Pulse output monitor flag
OFF when Y001 is READY
ON when Y001 is BUSY
OFF khi Y1 sẵn sàng
ON khi Y1 busy
Lệnh DPLSY, PLSY
Xuất ra số xung xác định tại một tần số được thiết lập
PLSY S1 S2 D
DPLSY S1 S2 D
S1: xác định tần số xuất ra (specify output frequencies (S1) )S2: xác định số xung xuất ra ( A specified quantity of pulses S2 )
S1, S2: có thể thay đổi trong lúc chạy. Tuy nhiên, S2 có tác dụng sau khi lệnh hiện thời hoàn thành
S2: số xung xuất ra. Khi S2 = 0 hay K0. PLC xuất xung liên tục
D: bit Y. Xung được xuất ra. PLC FX1S: Y0, Y1
Xem thêm: Cách Khắc Phục Lỗi màn hình YKHMI tích hợp PLC FX1S Điều Khiển servo Mitsubishi MR-J2S-10A
M8029: ON khi số xung xuất ra đã đủ. Khi lệnh PLSY, DPLSY bị OFF hay không hoạt động M8029: OFF
Khác biệt DPLSY và PLSY
- Lệnh PLSY 16 bit số xung tối đa từ 1 đến 32767
( The maximum number of pulses: 16 bit operation: 1 to 32,767 pulses) - Lệnh DPLSY 32 bit số xung tối đa từ 1 đến 2,147,483,647
( The maximum number of pulses: 32 bit operation:1 to 2,147,483,647 pulses )
PLC JT3U điều khiển 8 trục, 8 bộ servo và step motor
Lệnh DDRVA
D8340, D8341: giám sát xung xuất ra Y0 lệnh DRVA, DDRVA
D8350, D8351: giám sát xung xuất ra Y1 lệnh DRVA, DDRVA
DDRVA S1 S2 D1 D2
absolute positioning
Lệnh vị trí tuyệt đối
[S1]: vị trí đích[S1·]: Target position (absolute designation)
[32-bit instruction 1: -999 999~+999 999
[S2·]: Output pulse frequency tần số xung xuất ra[32-bit instruction]: 10~100 000 (Hz)
But not less than the lowest frequency of the output pulse.
[D1·]: Pulse output start address ngõ ra xung
[D2·]: Rotation direction signal output start address
D2: chiều quay
- Khi chạy tăng kích thước thì chiều quay D2 = 1
- Khi chạy giảm kích thước thì chiều quay D2 = 0
Lệnh DRVI, DDRVI
DRVI, DDRVI: Lệnh vị trí ( tương đối) position function ( drive to increment )
DDRVI S1 S2 D1 D2
DRVI S1 S2 D1 D2
S1: the number of output pulses Số xung xuất ra
S2: the output pulse frequency tần số xuất xung
D1: the pulse output number ngõ ra xung
Y0, Y1 đối với plc FX1S, FX1N
D2: the rotation direction signal output chiều quay
Giới hạn các thông số: Lệnh DRVI, DDRVI
1. Lênh DRVI ( 16 bit) :
số xung S1: -32768 đến 32767
tần số S2: 10 đến 32767 Hz2.
2. Lệnh DDRVI ( 32 bit ):
số xung S1: -99999 đến 99999
tần số S2: 10 đến 100000 Hz đối với PLC FX1S, FX1N, FX3S, FX3G, FX3U
10 đến 200000 Hz với module ngõ ra tốc độ cao đặc biệt của PLC FX3U
Lệnh Home Zero return instruction
Return to zero home point after machine ON or initial setting
Máy di chuyển ở tốc độ xác định hướng về vị trí zero cho đến khi DOG bật ON. Khi DOG ON: di chuyển tốc độ chậm và dừng lại trước khi tín hiệu CLEAR được xuất ra.
The machine moves at a specified speed until the DOG input turns ON. The workpiece then slows to creep speed and stops before the CLEAR signal is output.
ZRN S1 S2 S3 D
16 bit operation Lệnh 16 bit
DZRN S1 S2 S3 D
32 bit operation Lệnh 32 bit
[S1] is the Zero Return Speed,
[S2] is the Creep Speed,
[S3] is the Near Point Signal X
[D] is the Pulse Output Designation Y0 or Y1
[S1]: tốc độ về Zero
[S2]: tốc độ chạy chậm
[S3]: tín hiệu điểm Home
[D]: ngỏ ra xung Y0 hoặc Y1
Lệnh home DZRN PLC FX3S
Bài 1: Tạo dự án mới màn hình YKHMI
Analog của màn hình tích hợp PLC YKHMI. Chi tiết
Sản phẩm liên quan
- Màn hình YKHMI 7″ tích hợp PLC FX3S 70-3S-30R4T4L2O00. Chi tiết
- Màn hình YKHMI 10.1″ tích hợp PLC FX3S 101-3S-30R4T4L2O00. Chi tiết
Đang cập nhật